Từ điển Thiều Chửu
膳 - thiện
① Cỗ ăn. ||② Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể 膳宰. ||③ Tục gọi ăn cơm là dụng thiện 用膳.

Từ điển Trần Văn Chánh
膳 - thiện
Bữa ăn: 晚膳 Bữa ăn tối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
膳 - thiện
Bữa ăn. Td: Ngự thiện ( bữa ăn của vua ) — Dâng đồ ăn lên.